Cobalt(III) nitrat

[Co+3].O=[N+]([O-])[O-].[O-][N+]([O-])=O.[O-][N+]([O-])=OCoban(III) nitrat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Co(NO3)3. Hợp chất này tồn tại dưới dạng là các tinh thể màu xanh lục, tan trong nước nhưng không nhiều. Nó hòa tan trong clorofom,[1][2] thăng hoa ngay ở nhiệt độ phòng.[3]

Cobalt(III) nitrat

Số CAS 15520-84-0
InChI
đầy đủ
  • 1/Co.3NO3/c;3*2-1(3)4/q+3;3*-1
SMILES
đầy đủ
  • [Co+3].O=[N+]([O-])[O-].[O-][N+]([O-])=O.[O-][N+]([O-])=O

Điểm sôi
Khối lượng mol 244,9456 g/mol
Nguy hiểm chính nguồn oxy hóa
Công thức phân tử Co(NO3)3
Danh pháp IUPAC Cobalt(III) nitrate
Điểm nóng chảy 40 °C (313 K; 104 °F) (thăng hoa)
Khối lượng riêng 2,49 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 9869156
PubChem 11694431
Độ hòa tan trong nước 5,07 g/100 mL, dung dịch không ổn định
Bề ngoài tinh thể lục
Độ hòa tan tan trong amonia, hydroxylamin, thiosemicacbazit
Tên khác Coban trinitrat
Cobanic nitrat
Coban(III) nitrat(V)
Coban trinitrat(V)
Cobanic nitrat(V)
Cấu trúc tinh thể Lập phương

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cobalt(III) nitrat http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.98691... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1016%2F0379-6779(83)90097-8 //dx.doi.org/10.1016%2FS0010-8545(00)82026-3 //dx.doi.org/10.1039%2FC19680000871 //dx.doi.org/10.1039%2FJ19690002699 https://archive.org/details/in.ernet.dli.2015.1642... https://books.google.com.vn/books?id=-GFHAQAAIAAJ